lấy bối cảnh tiếng anh là gì

Trong bối cảnh đó, điều này không ổn. For context, that's not great. Trong bối cảnh ấy, chúng ta thấy ổn. Within that context, we feel it's okay. Viêm miệng thường xảy ra trong bối cảnh suy yếu cơ thể phòng thủ. Stomatitis often occurs against a background of weakening of the body's defenses. Tôi sẽ cập nhật nếu có vấn đề hơn nữa trong bối cảnh. Trong Tiếng Anh hậu bối có nghĩa là: carbuncle on the spine, junior (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 2). Brotherhood of Steel là phần thứ tư lấy bối cảnh hậu tận thế trong vũ trụ Fallout và là phần đầu tiên được làm cho hệ máy console. Released on January 14, 2004, Fallout: Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bối cảnh từ Hán Việt nghĩa là gì. 背景 (âm Bắc Kinh) 背景 (âm Hồng Kông/Quảng Đông). bối cảnh. Cảnh vật làm nền cho chủ thể trong một bức vẽ hoặc hình chụp.Cảnh trí bày trên sân khấu hoặc trong điện ảnh Siêu Thì Vay Tiền Online. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bối cảnh", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bối cảnh, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bối cảnh trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Hãy xem bối cảnh. Consider the setting. 2. Hãy hình dung bối cảnh. Imagine the scene. 3. Để em mô tả bối cảnh nhé. Uh, let me set the scene. 4. Chúng thường giật gân và thiếu bối cảnh. They tend to sensationalize, and they lack context. 5. Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau. It's set in Montreal some 50 years in the future. 6. Hãy xem xét bối cảnh trong trường hợp này. Consider the context in this case. 7. Là phụ trách để bảo vệ bối cảnh đó. To be in charge of to protect scene. 8. Bối cảnh của câu Ê-sai 4310 là gì? What is the context of the words of Isaiah 4310? 9. ĐIỂM TƯƠNG ĐỒNG TRONG BỐI CẢNH Tác dụng bảo tồn POINT OF SIMILARITY IN THIS CONTEXT Preservative 10. Trong mọi bối cảnh, Ngài là tấm gương hoàn hảo. In every setting, He was the perfect example. 11. Những bộ phim được biên đạo và bối cảnh hóa. The films were curated and contextualized. 12. Favreau bác bỏ việc đặt bối cảnh Đông Duyên hải Hoa Kỳ của truyện tranh bởi có quá nhiều phim siêu anh hùng lấy bối cảnh ở đó. Favreau rejected the East Coast setting of the comic books because many superhero films had already been set there. 13. Lễ Vượt Qua đầu tiên ra đời trong bối cảnh nào? What is the background of the first Passover? 14. Thứ âm thanh này hoàn hảo trong bối cảnh nhất định đó. It's perfect for that particular context. 15. Bối cảnh phim chủ yếu diễn ra dưới mặt nước sâu thẳm. Also occurs pelagically in much deeper water. 16. Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy. Let us get the background of those birthday anniversaries. 17. Trong bối cảnh đó, tôi nghĩ lại thời thanh xuân của tôi. Here, once more, I think of my own youth. 18. Lượng fingerspelling thay đổi theo bối cảnh và tuổi tác của người ký. The amount of fingerspelling varies with the context and the age of the signer. 19. Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có. I have seen bricks amid the oak copse there. 20. Phim lấy bối cảnh tại một thành phố tương lai mang tên Metro City. The game takes place in a fictional urban city called Metro City. 21. Tất cả phụ thuộc vào bối cảnh của những gì bạn đang tìm kiếm. It all depends on the context of what you're looking at. 22. Nên chú trọng đến việc khéo dùng Kinh Thánh, chứ không phải bối cảnh. Not the setting but the effective use of the Bible should be given prime consideration. 23. và sự dấn thân vào thực tại và sự phức tạp của bối cảnh. It's about deep engagement and an immersion in the realities and the complexities of our context. 24. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu bấp bênh giá hàng hóa sụt giảm. In an uncertain global environment, commodity prices have fallen. 25. Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. Well, as a synonym, they often use ambiences. 26. Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. Culture exists in community, and community exists in context. 27. Năm 1989, Tyson chỉ có hai chiến đấu trong bối cảnh khủng hoảng cá nhân. In 1989, Tyson had only two fights amid personal turmoil. 28. Dante diễn giải mỗi bài thơ, đặt chúng trong bối cảnh của cuộc đời mình. Dante's two-part commentaries explain each poem, placing them within the context of his life. 29. Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users' Reference to B, Ken Thompson. Puts B in the context of BCPL and C. Users' Reference to B, Ken Thompson. 30. Bộ phim lấy bối cảnh một thị trấn hư cấu - Bedford Falls - sau Thế chiến II. He spent a brief spell as manager of Bedford Town after World War II. 31. Nightmare đánh dấu bộ phim thứ ba liên tiếp của Burton lấy bối cảnh Giáng sinh. Nightmare marked Burton's third film in a row to have a Christmas setting. 32. 7 Ngược lại, hãy xem bối cảnh ở Y-sơ-ra-ên khoảng 700 năm sau. 7 In contrast, consider the situation in Israel some 700 years later. 33. Chẳng hạn, hãy xem các bối cảnh dựa trên những tình huống phổ biến sau đây. For example, consider the following scenarios, all of which are based on typical situations. 34. Phần lớn là nhờ bối cảnh khảo cổ của những cuộn bạc khi được khám phá. Mainly by the archaeological context within which they were discovered. 35. “Bối cảnh chiến lược của Hiệp ước thân thiện giữa Anh-Nga tháng 8 năm 1907”. "The Strategic Background to the Anglo-Russian Entente of August 1907." 36. Nếu xem bối cảnh lịch dử bạn có thể thấy ý nghĩa của biểu đồ này. If you look at in the context of history you can see what this is doing. 37. Vào một lúc khác và một bối cảnh khác, Đấng Cứu Thế đã nói về kho tàng. At another time and in a different setting, the Savior of the world spoke of treasure. 38. Đại học Oxford được sử dụng làm bối cảnh cho nhiều tác phẩm văn học hư cấu. The University of Oxford is the setting for numerous works of fiction. 39. Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. As the setting for the demonstrations, show a family having a practice session. 40. Tình hình quá nghiêm trọng , số tiền đặt cược quá lớn cho bối cảnh đảng phái này . The times are too serious , the stakes are too high for this same partisan playbook . 41. Cái chúng ta cần là sự thay đổi chấn động trong bối cảnh chính trị toàn cầu. What we need is a seismic change in the global political landscape. 42. Cái tôi không nghĩ hầu hết mọi người đều nghĩ là bối cảnh áp dụng công nghệ. What I don't think most people think about is the context of how technology is applied. 43. Màn trình diễn kết thúc với bối cảnh họ chuẩn bị tập dượt một lời mời nhận. The demonstration concludes as they are about to rehearse the presentation together out loud. 44. Nên chú trọng đến việc hữu hiệu dùng nội dung bài giảng, chứ không phải bối cảnh. Not the setting but the effective use of the material should be given prime consideration. 45. Nếu bạn chỉ cung cấp bối cảnh trong tiêu đề hoặc phần mô tả thì chưa đủ. Providing it in the title or description is insufficient. 46. Hãy nghĩ đến 3 bối cảnh tôi vừa kể đến nhà máy, người nhập cư, công sở. So, think of the three settings I've talked to you about factory, migration, office. 47. Trước thời Liên Xô, thuật ngữ "Lezgin" đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau. Prior to the Soviet period, the term "Lezgin" was used in different contexts. 48. Âm nhạc dân gian luôn là một phần quan trọng trong bối cảnh hát dạo tại Mỹ. Folk music has always been an important part of the busking scene. 49. Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? Do you want to know... how Diane told me she finished? 50. Phiên 1 Bối cảnh chiến lược Các đối tác phát triển và đại diện Chính phủ Việt Nam Response from the Government HomeTiếng anhbối cảnh trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Mẹ muốn biết… bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không? Do you want to know … how Diane told me she finished ? OpenSubtitles2018. v3 Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng. As the setting for the demonstrations, show a family having a practice session. jw2019 Đặt B trong bối cảnh của BCPL và C. Users’ Reference to B, Ken Thompson. Puts B in the context of BCPL and C. Users’ Reference to B, Ken Thompson. WikiMatrix Năm 1989, Tyson chỉ có hai chiến đấu trong bối cảnh khủng hoảng cá nhân. In 1989, Tyson had only two fights amid personal turmoil. WikiMatrix Văn hóa tồn tại trong cộng đồng, và cộng đồng tồn tại trong bối cảnh. Culture exists in community, and community exists in context. ted2019 Trong mọi bối cảnh, Ngài là tấm gương hoàn hảo. In every setting, He was the perfect example. LDS Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy. Let us get the background of those birthday anniversaries. jw2019 Nên chú trọng đến việc khéo dùng Kinh Thánh, chứ không phải bối cảnh. Not the setting but the effective use of the Bible should be given prime consideration. jw2019 Bối cảnh của phim là Montreal 50 năm sau. It’s set in Montreal some 50 years in the future. ted2019 Chẳng hạn, hãy xem các bối cảnh dựa trên những tình huống phổ biến sau đây. For example, consider the following scenarios, all of which are based on typical situations. jw2019 Trước thời Liên Xô, thuật ngữ “Lezgin” đã được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau. Prior to the Soviet period, the term “Lezgin” was used in different contexts. WikiMatrix Bối cảnh phim chủ yếu diễn ra dưới mặt nước sâu thẳm. Also occurs pelagically in much deeper water. WikiMatrix Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có. I have seen bricks amid the oak copse there . QED Là phụ trách để bảo vệ bối cảnh đó. To be in charge of to protect scene . QED Nếu xem bối cảnh lịch dử bạn có thể thấy ý nghĩa của biểu đồ này. If you look at in the context of history you can see what this is doing. QED Bối cảnh của câu Ê-sai 4310 là gì? What is the context of the words of Isaiah 4310? jw2019 Tất cả phụ thuộc vào bối cảnh của những gì bạn đang tìm kiếm. It all depends on the context of what you’re looking at. ted2019 Như là một từ đồng nghĩa, họ thường dùng âm thanh bối cảnh xung quanh. Well, as a synonym, they often use ambiences . ted2019 Để em mô tả bối cảnh nhé. Uh, let me set the scene. OpenSubtitles2018. v3 7 Ngược lại, hãy xem bối cảnh ở Y-sơ-ra-ên khoảng 700 năm sau. 7 In contrast, consider the situation in Israel some 700 years later. jw2019 Nightmare đánh dấu bộ phim thứ ba liên tiếp của Burton lấy bối cảnh Giáng sinh. Nightmare marked Burton’s third film in a row to have a Christmas setting. WikiMatrix Hãy xem bối cảnh. Consider the setting. jw2019 Game lấy bối cảnh nước Mỹ vào thế kỷ 19, tại khu vực được gọi là Miền Viễn Tây. The game takes place in America in the 1800s, in the area known as the Wild West. WikiMatrix Nếu bạn chỉ cung cấp bối cảnh trong tiêu đề hoặc phần mô tả thì chưa đủ. Providing it in the title or description is insufficient . Tình hình quá nghiêm trọng, số tiền đặt cược quá lớn cho bối cảnh đảng phái này . The times are too serious, the stakes are too high for this same partisan playbook . EVBNews About Author admin và mô hình lãnh đạo mới đã xuất hiện thường xuyên khi hầu hết chúng ta thay đổi tất. and models of leadership have sprung up as frequently as most of us change our socks. an ninh và phát triển bền vững đối với khu vực càng cháy bỏng hơn bao giờ hết. security and sustainable development in the region continues to burn more passionately than ever. tệ Nhật Bản lên mức 107,88. currency to the level of quốc tế lên án hành động của Trung Quốc trong các vùng lãnh hải đang tranh chấp. to denounce China's moves in the disputed maritime territories. vẫn quay trở lại như một lựa chọn khả thi để người Trung Quốc bảo vệ sự giàu có của họ. as a viable option for the Chinese to protect their bối cảnh đó, chúng tôi quyết định chấp nhận một lời đề nghị cực kỳ hấp dẫn từ phía Chelsea dù thời gian đáo hạn hợp đồng không còn nhiều". given the low contract maturity. đạt mức thấp trong bốn tuần ở mức khoảng đô la. reaching a four-week low at around $ bối cảnh đó, độc lập cho Liên bang trong Thịnh vượng chung được trao ngày 31 tháng 8 năm 1957, với Tunku Abdul Rahman là thủ tướng đầu this backdrop, independence for the Federation within the Commonwealth was granted on 31 August 1957, with Tunku Abdul Rahman as the first prime bối cảnh đó, ông đã phát triển ý tưởng rằng giáo dục khác với các ngành nghề khác. trở thành biểu tượng của các tranh chấp hàng hải quốc tế trong thế kỷ 21. as the symbolic centre of the international maritime challenges of the 21st bối cảnh đó, nhóm chế tạo súng Nirbheek tin rằng súng này là một sự bổ sung hữu ích vào kho vũ khí dành cho phụ nữ Ấn Độ. addition to the armoury of the scared Indian woman. đặc biệt gay gắt tại các thành phố lớn của đất nước. particularly acute in the major cities of the country. hoàn toàn diễn ra và kết quả là giảm cân xảy ra. as a result, weight loss occurs. và Berlin đàm phán được đã hoàn tất với ít tham vọng hơn nhiều so với điều ông Macron dự tính. and Berlin negotiated has ended up being far less ambitious than Mr Macron envisaged. trữ Liên bang sẽ tiếp tục cắt giảm lãi suất. continue cutting interest trong bối cảnh đó, các quy tắc làm gián đoạn và loại bỏ bên trung gian của công nghệ blockchain có thể được áp dụng cho vấn đề it's in that context that the disruptive, disintermediating precepts of blockchain technology apply to this bối cảnh đó, quả là chính đáng khi tự hỏi liệu vụ cháy mới nhất này có thể là một cuộc tấn công khác? might be another assault?Trong bối cảnh đó, điều khó khăn không phải là tìm thấy dữ liệu, mà là quyết định sẽ tập trung vào những điều nào. but to decide what to focus on. công nghiệp lần thứ 4 đang đặt ra những cách thức lớn đối với nguồn nhân lực nước ta. revolution is posing great challenges to our human resources. Eurocentrism, cho đến nay vẫn dành rất ít chú ý đối với châu Á. has so far paid little attention to Asia. được bán trên thị trường Canada. being sold in the Canadian marketplace. thế để đưa con bạn đi trước.'. to put your child over theirs.”. có đạo đức nào có thể biện minh được cho việc làm ăn tại Campuchia. to justify doing business in Cambodia. định mục tiêu phát triển với nhiều động lực mới, cách thức mới cho phù hợp với tình hình mới. objectives with new driving forces, new manners to suit the new tôi cho thấy không thể tin và bạc độc đáo chưa từng show the incredible 60,000 pieces recovered- amid them are unique gold and silver items never before seen.

lấy bối cảnh tiếng anh là gì