lịch vạn sự tháng 5 2019
lỊch tu hỌc & phẬt sỰ thÁng 9 - nhÂm dẦn 2022 PHẬT GIÁO TP.THỦ ĐỨC RA MẮT NHÂN SỰ CÁC BAN CHUYÊN NGÀNH NHIỆM KỲ 2021-2026 CHÙA VẠN ĐỨC TỔ CHỨC PHÁP HỘI PHÓNG SANH THÁNG 9 NĂM NHÂM DẦN
lịch vạn niên 2019 Năm Kỷ Hợi (Âm lịch) Lịch âm 2019 - Năm Kỷ Hợi âm lịch sẽ vào ngày 05/02/2019 đến ngày 24/01/2020 dương lịch. Kỷ Hợi là sự kết hợp thứ 36 trong thập lục hoa giáp. Năm Kỷ Hợi với thiên can là "Kỷ" hành mộc - thuộc mệnh mộc trong ngũ hành.
Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 16 tháng 5 năm 2023 , tức ngày 27-03-2023 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Siêu Thì Vay Tiền Online. Thứ Tư 1 Tháng 5 Dương lịch 1/5/2019, Âm lịch 27/3/2019. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Canh Thìn, Bính Thìn Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 2 Tháng 5 Dương lịch 2/5/2019, Âm lịch 28/3/2019. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Tân Tỵ, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 3 Tháng 5 Dương lịch 3/5/2019, Âm lịch 29/3/2019. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Chuyển nhà, san đường Ngày xấu Thứ bảy 4 Tháng 5 Dương lịch 4/5/2019, Âm lịch 30/3/2019. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Thìn, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Chủ Nhật 5 Tháng 5 Dương lịch 5/5/2019, Âm lịch 1/4/2019. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Nên làm Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cúng tế Ngày xấu Thứ Hai 6 Tháng 5 Dương lịch 6/5/2019, Âm lịch 2/4/2019. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ, giải trừ Ngày xấu Thứ Ba 7 Tháng 5 Dương lịch 7/5/2019, Âm lịch 3/4/2019. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 8 Tháng 5 Dương lịch 8/5/2019, Âm lịch 4/4/2019. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái Hạn chế các việc Xuất hành, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Năm 9 Tháng 5 Dương lịch 9/5/2019, Âm lịch 5/4/2019. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Mậu Tý, Canh Tý Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Sáu 10 Tháng 5 Dương lịch 10/5/2019, Âm lịch 6/4/2019. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Kỷ Sửu, Tân Sửu Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ bảy 11 Tháng 5 Dương lịch 11/5/2019, Âm lịch 7/4/2019. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Canh Dần, Giáp Dần Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh Ngày xấu Chủ Nhật 12 Tháng 5 Dương lịch 12/5/2019, Âm lịch 8/4/2019. Bát tự Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Tân Mão, ất Mão Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Hạn chế các việc Giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Hai 13 Tháng 5 Dương lịch 13/5/2019, Âm lịch 9/4/2019. Bát tự Ngày Canh Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Xuất hành, sửa kho, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Ba 14 Tháng 5 Dương lịch 14/5/2019, Âm lịch 10/4/2019. Bát tự Ngày Tân Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ, dỡ nhà Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Tư 15 Tháng 5 Dương lịch 15/5/2019, Âm lịch 11/4/2019. Bát tự Ngày Nhâm Tý, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Nên làm Thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Năm 16 Tháng 5 Dương lịch 16/5/2019, Âm lịch 12/4/2019. Bát tự Ngày Quý Sửu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ Nên làm Xuất hành, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả Ngày tốt Thứ Sáu 17 Tháng 5 Dương lịch 17/5/2019, Âm lịch 13/4/2019. Bát tự Ngày Giáp Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý Nên làm Nạp tài, giao dịch Hạn chế các việc Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ bảy 18 Tháng 5 Dương lịch 18/5/2019, Âm lịch 14/4/2019. Bát tự Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Chủ Nhật 19 Tháng 5 Dương lịch 19/5/2019, Âm lịch 15/4/2019. Bát tự Ngày Bính Thìn, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Hai 20 Tháng 5 Dương lịch 20/5/2019, Âm lịch 16/4/2019. Bát tự Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dậu, Sửu, Thân Tuổi xung Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu Nên làm Cúng tế, san đường Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, giải trừ, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Ba 21 Tháng 5 Dương lịch 21/5/2019, Âm lịch 17/4/2019. Bát tự Ngày Mậu Ngọ, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Dần, Tuất, Mùi Tuổi xung Bính Tý, Giáp Tý Nên làm Cúng tế Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Tư 22 Tháng 5 Dương lịch 22/5/2019, Âm lịch 18/4/2019. Bát tự Ngày Kỷ Mùi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Hợi, Mão, Ngọ Tuổi xung Đinh Sửu, ất Sửu Nên làm Cúng tế, giải trừ Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng Ngày tốt Thứ Năm 23 Tháng 5 Dương lịch 23/5/2019, Âm lịch 19/4/2019. Bát tự Ngày Canh Thân, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Tý, Thìn, Tỵ Tuổi xung Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ Nên làm Cúng tế, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh Ngày xấu Thứ Sáu 24 Tháng 5 Dương lịch 24/5/2019, Âm lịch 20/4/2019. Bát tự Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Tỵ, Sửu, Thìn Tuổi xung Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng Hạn chế các việc Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ Ngày xấu Thứ bảy 25 Tháng 5 Dương lịch 25/5/2019, Âm lịch 21/4/2019. Bát tự Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Dần, Ngọ, Mão Tuổi xung Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất Nên làm Giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh Hạn chế các việc Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày tốt Chủ Nhật 26 Tháng 5 Dương lịch 26/5/2019, Âm lịch 22/4/2019. Bát tự Ngày Quý Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Mùi, Mão, Dần Tuổi xung Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ Nên làm Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt Thứ Hai 27 Tháng 5 Dương lịch 27/5/2019, Âm lịch 23/4/2019. Bát tự Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Thân, Thìn, Sửu Tuổi xung Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân Nên làm Họp mặt, nhận người, đào đất, san đường, an táng, cải táng Hạn chế các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Ngày xấu Thứ Ba 28 Tháng 5 Dương lịch 28/5/2019, Âm lịch 24/4/2019. Bát tự Ngày Ất Sửu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Tỵ, Dậu, Tý Tuổi xung Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc San đường, đào đất Ngày tốt Thứ Tư 29 Tháng 5 Dương lịch 29/5/2019, Âm lịch 25/4/2019. Bát tự Ngày Bính Dần, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Tuổi hợp Ngọ, Tuất, Hợi Tuổi xung Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Nên làm Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất Ngày xấu Thứ Năm 30 Tháng 5 Dương lịch 30/5/2019, Âm lịch 26/4/2019. Bát tự Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Tuổi hợp Hợi, Mùi, Tuất Tuổi xung Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Hạn chế các việc Chữa bệnh, an táng, cải táng Ngày xấu Thứ Sáu 31 Tháng 5 Dương lịch 31/5/2019, Âm lịch 27/4/2019. Bát tự Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Tuổi hợp Thân, Tý, Dậu Tuổi xung Canh Tuất, Bính Tuất Nên làm Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Hạn chế các việc Mở kho, xuất hàng Ngày tốt
Dương lịch Âm lịch Gợi ý 1/5/2019 1/5/2019 Ngày Bạch Hổ Kiếp Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 2/5/2019 2/5/2019 Ngày Bạch Hổ Túc Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. 3/5/2019 3/5/2019 Ngày Huyền Vũ Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 4/5/2019 4/5/2019 Ngày Thanh Long Túc Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. 5/5/2019 5/5/2019 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 6/5/2019 6/5/2019 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 7/5/2019 7/5/2019 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 8/5/2019 8/5/2019 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 9/5/2019 9/5/2019 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 10/5/2019 10/5/2019 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 11/5/2019 11/5/2019 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 12/5/2019 12/5/2019 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 13/5/2019 13/5/2019 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 14/5/2019 14/5/2019 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 15/5/2019 15/5/2019 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 16/5/2019 16/5/2019 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 17/5/2019 17/5/2019 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 18/5/2019 18/5/2019 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 19/5/2019 19/5/2019 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 20/5/2019 20/5/2019 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 21/5/2019 21/5/2019 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 22/5/2019 22/5/2019 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 23/5/2019 23/5/2019 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 24/5/2019 24/5/2019 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 25/5/2019 25/5/2019 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 26/5/2019 26/5/2019 Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 27/5/2019 27/5/2019 Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. 28/5/2019 28/5/2019 Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 29/5/2019 29/5/2019 Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 30/5/2019 30/5/2019 Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 31/5/2019 31/5/2019 Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Ngày 5 tháng 12 năm 2019 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 10 tháng 11 năm 2019 tức ngày Bính Tý tháng Bính Tý năm Kỷ Hợi. Ngày 5/12/2019 tốt cho các việc Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 5 tháng 12 năm 2019 ngày 5/12/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 5/12/2019 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 61917141146 Độ dài ban ngày 10 giờ 55 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 12560071202 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 5 tháng 12 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 5 tháng 12 năm 2019 Dương lịch Ngày 5/12/2019 Âm lịch 10/11/2019 Bát Tự Ngày Bính Tý, tháng Bính Tý, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Tốt Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Ngọ, Mậu Ngọ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Bính Tý; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Minh phệ. Sao xấu Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Xúc thuỷ long, Bạch hổ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Cầu phúc, cầu tự. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Môn - Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Khuê. Ngũ Hành Mộc. Động vật Lang Sói. Mô tả chi tiết - Khuê mộc Lang - Mã Vũ Xấu. Bình Tú Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm Tạo dựng nhà phòng , nhập học , ra đi cầu công danh , cắt áo. - Kiêng cữ Chôn cất , khai trương , trổ cửa dựng cửa , khai thông đường nước , đào ao móc giếng , thưa kiện , đóng giường lót giường. - Ngoại lệ Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên Tiến thân danh. - Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường, Gia hạ vinh hòa đại cát xương, Nhược thị táng mai âm tốt tử, Đương niên định chủ lưỡng tam tang. Khán khán vận kim, hình thương đáo, Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng. Khai môn phóng thủy chiêu tai họa, Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.
lịch vạn sự tháng 5 2019