lịch vạn niên tháng 7 2019

Lịch Âm Ngày 7 Tháng 6 Năm 2019 - Lịch Vạn Niên Hôm Nay 7/6/2019. Posted on Tháng Mười Hai 17, 2021 by sang09. 17 Th12. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong. 11h-13h 23h- 1h. Bạn đang đọc: Lịch Âm Ngày 7 Tháng 6 Năm 2019 - Lịch Vạn Niên Hôm Nay 7/6/2019. Lịch vạn niên 2018 phổ biến nhiều tiện ích nhất giúp bạn tra cứu âm lịch, dương lịch thuận tiện và nhanh chóng. Chọn ngày lành tháng tốt là phong tục đã có từ lâu đời, chọn ngày đã trở nên không thể thiếu trong hầu hết các sự kiện của cuộc sống như ăn cưới Ngày 19/8/1877 âm lịch (ngày 25/9/1877 dương lịch) Tháng 8 - Năm 1877. Thứ Ba. 19 . 25/9/1877 dương lịch Siêu Thì Vay Tiền Online. Ngày 1 tháng 7 năm 2019 dương lịch là Thứ Hai, lịch âm là ngày 29 tháng 5 năm 2019 tức ngày Kỷ Hợi tháng Canh Ngọ năm Kỷ Hợi. Ngày 1/7/2019 tốt cho các việc Cúng tế, sửa kho, san đường. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 1 tháng 7 năm 2019 ngày 1/7/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 1/7/2019 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 51818421200 Độ dài ban ngày 13 giờ 24 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 34017141200 Độ dài ban đêm 13 giờ 34 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 1 tháng 7 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 1 tháng 7 năm 2019 Dương lịch Ngày 1/7/2019 Âm lịch 29/5/2019 Bát Tự Ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Mùi, MãoLục hợp Dần Tương hình HợiTương hại ThânTương xung Tỵ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Tỵ, Đinh Tỵ. Tuổi bị xung khắc với tháng Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bình Địa Mộc Ngày Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi Thổ, Thủy, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Bình Địa Mộc kị tuổi Quý Tỵ, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tứ tương, Ngũ phú, Phúc sinh. Sao xấu Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Chu tước. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, sửa kho, san đường. Không nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Trương. Ngũ Hành Thái Âm. Động vật Hươu. Mô tả chi tiết - Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con nai , chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. - Kiêng cữ Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. - Ngoại lệ Tại Hợi, Mẹo, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. - Trương tinh nhật hảo tạo long hiên, Niên niên tiện kiến tiến trang điền, Mai táng bất cửu thăng quan chức, Đại đại vi quan cận Đế tiền, Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch, Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên. Điền tàm đại lợi, thương khố mãn, Bách ban lợi ý, tự an nhiên. Ngày Xấu Thứ hai, ngày 1/7/2019 nhằm ngày 29/5/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 2/7/2019 nhằm ngày 30/5/2019 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 3/7/2019 nhằm ngày 1/6/2019 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 4/7/2019 nhằm ngày 2/6/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Dần, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 5/7/2019 nhằm ngày 3/6/2019 Âm lịch Ngày Quý Mão, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 6/7/2019 nhằm ngày 4/6/2019 Âm lịch Ngày Giáp Thìn, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 7/7/2019 nhằm ngày 5/6/2019 Âm lịch Ngày Ất Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 8/7/2019 nhằm ngày 6/6/2019 Âm lịch Ngày Bính Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 9/7/2019 nhằm ngày 7/6/2019 Âm lịch Ngày Đinh Mùi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 10/7/2019 nhằm ngày 8/6/2019 Âm lịch Ngày Mậu Thân, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 11/7/2019 nhằm ngày 9/6/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Dậu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 12/7/2019 nhằm ngày 10/6/2019 Âm lịch Ngày Canh Tuất, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 13/7/2019 nhằm ngày 11/6/2019 Âm lịch Ngày Tân Hợi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 14/7/2019 nhằm ngày 12/6/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Tý, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 15/7/2019 nhằm ngày 13/6/2019 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 16/7/2019 nhằm ngày 14/6/2019 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 17/7/2019 nhằm ngày 15/6/2019 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 18/7/2019 nhằm ngày 16/6/2019 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 19/7/2019 nhằm ngày 17/6/2019 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 20/7/2019 nhằm ngày 18/6/2019 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 21/7/2019 nhằm ngày 19/6/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 22/7/2019 nhằm ngày 20/6/2019 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 23/7/2019 nhằm ngày 21/6/2019 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 24/7/2019 nhằm ngày 22/6/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 25/7/2019 nhằm ngày 23/6/2019 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 26/7/2019 nhằm ngày 24/6/2019 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 27/7/2019 nhằm ngày 25/6/2019 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 28/7/2019 nhằm ngày 26/6/2019 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 29/7/2019 nhằm ngày 27/6/2019 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 30/7/2019 nhằm ngày 28/6/2019 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 31/7/2019 nhằm ngày 29/6/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày 19 tháng 7 năm 2019 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 17 tháng 6 năm 2019 tức ngày Đinh Tỵ tháng Tân Mùi năm Kỷ Hợi. Ngày 19/7/2019 tốt cho các việc Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 19 tháng 7 năm 2019 ngày 19/7/2019 tốt hay xấu? lịch âm 2019 lịch vạn niên ngày 19/7/2019 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 52518401202 Độ dài ban ngày 13 giờ 15 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 20327131207 Độ dài ban đêm 10 giờ 41 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 19 tháng 7 năm 2019 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2019 Thu lại ☯ Thông tin ngày 19 tháng 7 năm 2019 Dương lịch Ngày 19/7/2019 Âm lịch 17/6/2019 Bát Tự Ngày Đinh Tỵ, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Sa Trung Thổ Ngày Đinh Tỵ; tức Can Chi tương đồng Hỏa, là ngày cát. Nạp âm Sa Trung Thổ kị tuổi Tân Hợi, Quý Hợi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường. Sao xấu Nguyệt yếm, Địa hỏa, Trùng nhật, Đại hội, Âm thác. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Chu Tước - Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Lâu. Ngũ Hành Kim. Động vật Chó. Mô tả chi tiết - Lâu kim Cẩu - Lưu Long Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. - Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

lịch vạn niên tháng 7 2019