lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2020
Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 3 năm 2096, tư vấn chọn giờ tốt hoàng đạo, hướng tốt để xuất hành trong các ngày cụ thể của tháng 3/2096 ứng với từng tuổi ; Tử vi 2022; Xem bói. Bói chứng minh thư nhân dân;
Lifestyle › Lịch Dụng Sự Vạn Niên 2023. Ontwikkelaar: Brox Team (32): Prijs: * Gratis: Beoordelingen: 0
Siêu Thì Vay Tiền Online. Ngày 3 tháng 2 năm 2030 dương lịch là ngày Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam 2030 Chủ Nhật, âm lịch là ngày 2 tháng 1 năm 2030. Xem ngày tốt hay xấu, xem ☯ giờ tốt ☯ giờ xấu trong ngày 3 tháng 2 năm 2030 như thế nào nhé! ngày 3 tháng 2 năm 2030 ngày 3/2/2030 tốt hay xấu? lịch âm 2030 lịch vạn niên ngày 3/2/2030 Giờ Hoàng Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hNgọ 11h-13h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Tỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 054518291208 Độ dài ban ngày 12 giờ 44 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 185205220007 Độ dài ban đêm 10 giờ 30 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 3 tháng 2 năm 2030 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2030 Thu lại ☯ Thông tin ngày 3 tháng 2 năm 2030 Dương lịch Ngày 3/2/2030 Âm lịch 2/1/2030 Bát Tự Ngày Kỷ Tỵ, tháng Mậu Dần, năm Canh Tuất Nhằm ngày Kim Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ đẹp Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Dậu, SửuLục hợp Thân Tương hình Dần, ThânTương hại DầnTương xung Hợi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Hợi, Đinh Hợi. Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thân, Giáp Thân. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Lâm Mộc Ngày Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can Hỏa, Thổ, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Đại Lâm Mộc kị tuổi Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Phòng. Ngũ Hành Thái Dương. Động vật Thỏ. Mô tả chi tiết - Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm Tốt. Kiết Tú Tướng tinh con Thỏ , chủ trị ngày Chủ nhật. - Nên làm Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. - Kiêng cữ Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc chi cả. - Ngoại lệ Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, tại Dậu càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát chẳng nên chôn cất, xuất hành, các vụ thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. - Phòng tinh tạo tác điền viên tiến, Huyết tài ngưu mã biến sơn cương, Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch, Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang. Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật, Cao quan tiến chức bái Quân vương. Giá thú Thường nga quy Nguyệt điện, Tam niên bào tử chế triều đường.
LỊCH VẠN NIÊNLịch DươngXem lịch hôm nayLịch ÂmTháng 02 năm 2020Tháng 01 Thiếu năm Canh TíThứ haiNgàyBính Tí, ThángMậu Dần Giờ đầu ngàyMậu Tí, Tiết khíĐại hàn Là ngàyHoàng Đạo [Thanh Long], TrựcBếVào ngày 10 tháng giêng âm lịch hàng năm, người làm ăn kinh doanh buôn bán thường quan niệm rằng nên mua vàng vào ngày này như một lễ vật dâng lên thần tài để xin một năm may mắn, mưa thuận gió hoà, hanh thông thuận Đậu có tên gọi là Thành Đạo Tự, chùa thờ Đức Pháp Vũ. Theo truyền thuyết, chùa là nơi hiển thân của Bồ tát Pháp Vũ. Trải qua nhiều giai đoạn lịch sử đã ghi lại dấu ấn đậm nét của bản sắc văn hóa dân tộc Việt hội chùa Hương hay Trẩy hội chùa Hương là một lễ hội của Việt Nam, nằm ở Mỹ Đức, Hà Nội. Trong khu thắng cảnh Hương Sơn, được xem hành trình về một miền đất Phật - nơi Quan Thế Âm Bồ Tát ứng hiện tu hành. Đây là một lễ hội lớn về số lượng các phật tử tham gia hành năm, lễ hội chùa Bái Đính bắt đầu khai mạc vào ngày mùng 6 tháng Giêng và kéo dài đến hết tháng 3 Âm lịch tại chùa Bái Đính, xã Gia Sinh, huyện Gia Viễn. Đây là một trong các lễ hội lớn nhất miền Bắc những ngày đầu xuân, buổi lễ mở đầu cho những lễ hội hành hương về vùng đất cố đô Hoa Lư, Ninh Xoan tưởng nhớ Xuân Nương, một nữ tướng tài giỏi của Hai Bà Trưng được tổ chức tại làng Hương Nha, huyện Tam Thanh, tỉnh Phú ThọLễ hội Yên Tử nhằm tôn vinh công đức Phật hoàng Trần Nhân Tông. Ông là vị vua thứ 3 của triều Trần xuất gia tu hành trên núi Yên Tử và là người đã sáng lập ra Thiền phái Trúc hội đua voi là một trong những lễ hội quan trọng trong hệ thống các lễ hội cổ truyền của người vùng cao Tây Nguyên Việt Nam. Hội Đua Voi nhằm tôn vinh tinh thần thượng võ và tài nghệ thuần dưỡng voi của đồng bào các dân tộc Tây xuân núi Bà Đen là hoạt động lễ hội thường niên tại khu du lịch cấp quốc gia núi Bà Đen nhân dịp đón năm bước xem ngày tốt cơ bảnBước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi.Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Đóng lạiGiờ Hoàng Đạo ngày 10 tháng 01 năm 2020 âm lịchTí 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7hNgọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19hGiờ Hắc Đạo ngày 10 tháng 01 năm 2020 âm lịchDần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23h☼ Giờ mặt trờiMặt trời mọc 0542Mặt trời lặn 1836Đứng bóng lúc 1208Độ dài ban ngày 1254☽ Giờ mặt trăngGiờ mọc 1900Giờ lặn 0519Đối xứng lúc 0009Độ dài ban đêm 1020☞ Hướng xuất hànhTài thần ĐôngHỷ thần Tây NamHạc thần Tây nam⚥ Hợp - XungTam hợp Thân, ThìnLục hợp SửuTương Hình MãoTương Hại MùiTương Xung Ngọ❖ Tuổi bị xung khắcTuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu NgọTuổi bị xung khắc với tháng Canh Thân, Giáp Thân✧ TrựcBế闭- Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hànViệc nên làm Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh nhưng chớ trị bệnh mắt , tu sửa cây cốiViệc kiêng kỵ Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi☆ Nhị thập bát tú - SaoVị胃Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy kiêng kỵ Đi lệ Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đọan Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưNgày Tứ TuyệtDùng việc gì cũng không lợi;Ngày Huỳnh ĐạoLà ngày đặc biệt dùng cho việc cưới gả hoặc dựng nhà và gác đòn dong. Mặc dù trong lịch chữ Tàu hay chữ Việt quý vị có thấy hơi xấu, nhưng trúng ngày huỳnh đạo thì cứ dùng vì vô hại.;Sao tốt Cát tinhSao xấu Hung tinhNguyệt đứcTốt mọi việc;Sinh khíTốt mọi việc nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây;Nguyệt ânTốt mọi việc;Ích hậuTốt mọi việc nhất là giá thú;Hoàng ânTốt mọi việc;Thanh longHoàng đạo tốt mọi việc;Đại hồng saTốt mọi việc;Mẫu thươngTốt về cầu tài lộc, khai trương;Thiên ngụcXấu mọi việc;Thiên hỏaXấu mọi việc;Phi ma sát Tai sátKỵ giá thú, nhập trạch;Lỗ ban sátKỵ khởi tạo;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng TửNgàyThuần DươngTốtXuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần PhongXích khẩu Giờ Tí 23h-1h & Ngọ 11h-13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi các Giờ Sửu 1h-3h & Mùi 13h-15hRất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh hỷ Tuyết lô Giờ Dần 3h-5h & Thân 15h-17hCầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an Giờ Mão 5h-7h & Dậu 17h-19hMọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình hỷ Giờ Thìn 7h-9h & Tuất 19h-21hTin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui niên Lưu miền Giờ Tỵ 9h-11h & Hợi 21h-23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.➪ Xem ngày hôm nay - 12/06/2023➪ Xem ngày mai - 13/06/2023➪ Xem ngày kia - 14/06/2023
Ngày Tốt Thứ ba, ngày 1/3/2022 nhằm ngày 29/1/2022 Âm lịch Ngày Quý Sửu, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 2/3/2022 nhằm ngày 30/1/2022 Âm lịch Ngày Giáp Dần, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 3/3/2022 nhằm ngày 1/2/2022 Âm lịch Ngày Ất Mão, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 4/3/2022 nhằm ngày 2/2/2022 Âm lịch Ngày Bính Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 5/3/2022 nhằm ngày 3/2/2022 Âm lịch Ngày Đinh Tỵ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 6/3/2022 nhằm ngày 4/2/2022 Âm lịch Ngày Mậu Ngọ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 7/3/2022 nhằm ngày 5/2/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 8/3/2022 nhằm ngày 6/2/2022 Âm lịch Ngày Canh Thân, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 9/3/2022 nhằm ngày 7/2/2022 Âm lịch Ngày Tân Dậu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 10/3/2022 nhằm ngày 8/2/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Tuất, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 11/3/2022 nhằm ngày 9/2/2022 Âm lịch Ngày Quý Hợi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 12/3/2022 nhằm ngày 10/2/2022 Âm lịch Ngày Giáp Tý, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 13/3/2022 nhằm ngày 11/2/2022 Âm lịch Ngày Ất Sửu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 14/3/2022 nhằm ngày 12/2/2022 Âm lịch Ngày Bính Dần, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 15/3/2022 nhằm ngày 13/2/2022 Âm lịch Ngày Đinh Mão, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 16/3/2022 nhằm ngày 14/2/2022 Âm lịch Ngày Mậu Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 17/3/2022 nhằm ngày 15/2/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 18/3/2022 nhằm ngày 16/2/2022 Âm lịch Ngày Canh Ngọ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 19/3/2022 nhằm ngày 17/2/2022 Âm lịch Ngày Tân Mùi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 20/3/2022 nhằm ngày 18/2/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Thân, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 21/3/2022 nhằm ngày 19/2/2022 Âm lịch Ngày Quý Dậu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 22/3/2022 nhằm ngày 20/2/2022 Âm lịch Ngày Giáp Tuất, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 23/3/2022 nhằm ngày 21/2/2022 Âm lịch Ngày Ất Hợi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 24/3/2022 nhằm ngày 22/2/2022 Âm lịch Ngày Bính Tý, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 25/3/2022 nhằm ngày 23/2/2022 Âm lịch Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 26/3/2022 nhằm ngày 24/2/2022 Âm lịch Ngày Mậu Dần, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 27/3/2022 nhằm ngày 25/2/2022 Âm lịch Ngày Kỷ Mão, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 28/3/2022 nhằm ngày 26/2/2022 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ ba, ngày 29/3/2022 nhằm ngày 27/2/2022 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 30/3/2022 nhằm ngày 28/2/2022 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 31/3/2022 nhằm ngày 29/2/2022 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết
lịch vạn niên ngày 3 tháng 2 năm 2020