lịch vạn niên ngày 26 tháng 1 năm 2020

Tra cứu lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2020, ngày hoàng đạo, hắc đạo, việc nên làm không nên làm, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, tiết khí, mùa, sao, trực. #12 Cung Tháng 9 năm 2022; #Bói Bài Tarot; Lịch Vạn Niên; Lịch Vạn Sự Xảy ra những việc bất ngờ. Kết luận: Ngày 26/08/2022 nhằm ngày Tân Hợi, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần (29/7/2022 AL) là Rất Xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này. Thứ năm, ngày 26 tháng mười một, năm 2020: Âm lịch: Ngày 12 tháng mười, năm 2020. Ngày Julius: 2459180; Bát tự: Giờ Nhâm Tí, ngày Quý Dậu, tháng Đinh Hợi, năm Canh T Lịch Vạn Niên. Developed by Nguyen Duc Minh - minhcms@gmail.com Siêu Thì Vay Tiền Online. LỊCH VẠN NIÊNLịch DươngXem lịch hôm nayLịch ÂmTháng 01 năm 2021Tháng 12 Đủ năm Canh TíThứ baNgàyGiáp Tuất, ThángKỷ Sửu Giờ đầu ngàyGiáp Tí, Tiết khíĐại hàn Là ngàyHoàng Đạo [Thanh Long], TrựcThuCác bước xem ngày tốt cơ bảnBước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi.Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Đóng lạiGiờ Hoàng Đạo ngày 14 tháng 12 năm 2020 âm lịchDần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11hThân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Hắc Đạo ngày 14 tháng 12 năm 2020 âm lịchTí 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7hNgọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21h☼ Giờ mặt trờiMặt trời mọc 0524Mặt trời lặn 1842Đứng bóng lúc 1207Độ dài ban ngày 1317☽ Giờ mặt trăngGiờ mọc 1906Giờ lặn 0500Đối xứng lúc 0003Độ dài ban đêm 954☞ Hướng xuất hànhTài thần Đông NamHỷ thần Đông BắcHạc thần Tây nam⚥ Hợp - XungTam hợp Dần, NgọLục hợp MãoTương Hình Sửu, MùiTương Hại DậuTương Xung Thìn❖ Tuổi bị xung khắcTuổi bị xung khắc với ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh TuấtTuổi bị xung khắc với tháng Đinh Mùi, Ất Mùi✧ TrựcThu收- Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạpViệc nên làm Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cốiViệc kiêng kỵ Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất.☆ Nhị thập bát tú - SaoThất室Việc nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá kiêng kỵ Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng lệ Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.☆ Theo Ngọc Hạp Thông ThưNgày Nguyệt KỵKhông nên khởi hành làm việc gì cả;Ngày 23Đại kỵ ngày 23;Ngày Huỳnh ĐạoLà ngày đặc biệt dùng cho việc cưới gả hoặc dựng nhà và gác đòn dong. Mặc dù trong lịch chữ Tàu hay chữ Việt quý vị có thấy hơi xấu, nhưng trúng ngày huỳnh đạo thì cứ dùng vì vô hại.;Sao tốt Cát tinhSao xấu Hung tinhNguyệt khôngTốt cho mọi việc sửa nhà, làm giường;Thánh tâmTốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự;Thanh longHoàng đạo tốt mọi việc;Đại hồng saTốt mọi việc;Thiên xáTốt cho việc tế tự giải oan, trừ được các sao xấu. Chỉ kiêng kỵ động thổ gặp sinh khí không kỵ. Nếu gặp ngày Trực Khai = rất tốt, tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí;Thiên cươngXấu mọi việc;Địa pháKỵ xây dựng;Ngũ quỷKỵ xuất hành;Nguyệt hìnhXấu mọi việc;Ngũ hưKỵ khởi tạo, giá thú, an táng;Tứ thời cô quảKỵ giá thú;Quỷ khốcXấu với tế tự, mai táng;Hoang vuXấu mọi việc;⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng TửNgàyNgàyThanh Long ĐầuTốtXuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như Giờ xuất hành tốt, xấu theo Lý Thuần PhongĐại an Giờ Tí 23h-1h & Ngọ 11h-13hMọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình hỷ Giờ Sửu 1h-3h & Mùi 13h-15hTin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui niên Lưu miền Giờ Dần 3h-5h & Thân 15h-17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc khẩu Giờ Mão 5h-7h & Dậu 17h-19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi các Giờ Thìn 7h-9h & Tuất 19h-21hRất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh hỷ Tuyết lô Giờ Tỵ 9h-11h & Hợi 21h-23hCầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.➪ Xem ngày hôm nay - 12/06/2023➪ Xem ngày mai - 13/06/2023➪ Xem ngày kia - 14/06/2023

lịch vạn niên ngày 26 tháng 1 năm 2020