lịch 2018 tháng 3

Bé sinh năm 2018 có mệnh Mộc, ưa khí hậu nóng ấm, rất thích hợp với tiết trời xuân hè ấm áp, gặp mưa cây cối tốt tươi, sinh sôi nên những tháng như 1, 2, 3, 8, 12 rất thích hợp để sinh con. Nếu sinh vào những tháng này, bé yêu sẽ có điều kiện phát triển, gặp nhiều may Sinh tháng 1, 3, 4, 6 và 12 (Âm lịch): Để có cuộc sống hôn nhân hòa hợp, vững bền hơn thì những người Mậu Tuất sinh tháng này cần phải biết nhường nhịn, lắng nghe, chia sẻ với đối phương và dành nhiều thời gian quan tâm gia đình hơn. Do đó, sinh con năm 2018 Mậu Tuất lịch vạn niên tháng 3 năm 2018 Tháng Giáp Dần (Âm Lịch) Tháng kết thúc của mùa xuân, mọi người trở lại hăng say với công việc và cuộc sống hằng ngày. Với những bạn sinh vào tháng 3 thì loài hòa tượng trưng cho ý nghĩa của tháng 3 chính là hoa Bách Hợp. Thể hiến sự tinh tế, cũng như sức hấp dẫn kín đáo bí ẩn. Siêu Thì Vay Tiền Online. Ngày lễ dương lịch tháng 3 8/3 Ngày Quốc tế Phụ nữ. 26/3 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh. Sự kiện lịch sử tháng 3 08/03/1910 Ngày Quốc tế Phụ nữ 11/03/1945 Khởi nghĩa Ba Tơ 18/03/1979 Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc 26/03/1931 Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Ngày lễ âm lịch tháng 3 1/1 Tết Nguyên Đán. 15/1 Tết Nguyên Tiêu Lễ Thượng Nguyên. Ngày xuất hành âm lịch 14/1 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 15/1 - Ngày Kim Dương xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 16/1 - Ngày Thuần Dương xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 17/1 - Ngày Đạo Tặc rất xấu, xuất hành bị hại, mất của. 18/1 - Ngày Hảo Thương xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 19/1 - Ngày Đường Phong rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 20/1 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 21/1 - Ngày Kim Dương xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 22/1 - Ngày Thuần Dương xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 23/1 - Ngày Đạo Tặc rất xấu, xuất hành bị hại, mất của. 24/1 - Ngày Hảo Thương xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 25/1 - Ngày Đường Phong rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 26/1 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 27/1 - Ngày Kim Dương xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 28/1 - Ngày Thuần Dương xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 29/1 - Ngày Đạo Tặc rất xấu, xuất hành bị hại, mất của. 1/2 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 2/2 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 3/2 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 4/2 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 5/2 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 6/2 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 7/2 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. 8/2 - Ngày Thiên Thương xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. 9/2 - Ngày Thiên Đạo xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. 10/2 - Ngày Thiên Môn xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. 11/2 - Ngày Thiên Dương xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn. 12/2 - Ngày Thiên Tài nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận. 13/2 - Ngày Thiên Tặc xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu. 14/2 - Ngày Thiên Đường xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. 15/2 - Ngày Thiên Hầu xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Ngày 23 tháng 3 năm 2018 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 7 tháng 2 năm 2018 tức ngày Giáp Dần tháng Ất Mão năm Mậu Tuất. Ngày 23/3/2018 tốt cho các việc Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 23 tháng 3 năm 2018 ngày 23/3/2018 tốt hay xấu? lịch âm 2018 lịch vạn niên ngày 23/3/2018 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 55818081203 Độ dài ban ngày 12 giờ 10 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 101323 Độ dài ban đêm 13 giờ 28 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 23 tháng 3 năm 2018 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2018 Thu lại ☯ Thông tin ngày 23 tháng 3 năm 2018 Dương lịch Ngày 23/3/2018 Âm lịch 7/2/2018 Bát Tự Ngày Giáp Dần, tháng Ất Mão, năm Mậu Tuất Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Đại Khê Thủy Ngày Giáp Dần; tức Can Chi tương đồng Mộc, là ngày cát. Nạp âm Đại Khê Thủy kị tuổi Mậu Thân, Bính Thân. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Nguyệt đức, Vương nhật, Ngũ phú, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ. Sao xấu Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ, Bát chuyên. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Ngưu. Ngũ Hành Kim. Động vật Trâu. Mô tả chi tiết - Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân Tốt. Hung Tú Tướng tinh con trâu , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Đi thuyền, cắt may áo mão. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. - Ngoại lệ Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cử làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được. - Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy, Cửu hoành tam tai bất khả thôi, Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái, Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy. Giá thú, hôn nhân giai tự tổn, Kim ngân tài cốc tiệm vô chi. Nhược thị khai môn, tính phóng thủy, Ngưu trư dương mã diệc thương bi. Tháng Một 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN011234567028910111213140315161718192021042223242526272805293031 1New Year’s Day7Christmas8Christmas observed Tháng Hai 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN05 1234065678910110712131415161718081920212223242509262728 Tháng Ba 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN09 1234105678910111112131415161718121920212223242513262728293031 Tháng Tư 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN13 1142345678159101112131415161617181920212217232425262728291830 8Easter Sunday9Easter Sunday observed Tháng Năm 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN18 1234561978910111213201415161718192021212223242526272228293031 1International Workers’ Day9VictoryDay27Whitsunday28Whitsunday observed Tháng Sáu 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN22 12323456789102411121314151617251819202122232426252627282930 Tháng Bảy 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN26 127234567828910111213141529161718192021223023242526272829313031 Tháng Tám 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN31 1234532678910111233131415161718193420212223242526352728293031 Tháng Chín 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN35 12363456789371011121314151638171819202122233924252627282930 Tháng Mười 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN401234567418910111213144215161718192021432223242526272844293031 Tháng Mười Một 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN44 12344556789101146121314151617184719202122232425482627282930 Tháng Mười Hai 2018 T2 T3 T4 T5 T6 T7CN48 124934567895010111213141516511718192021222352242526272829300131 Ngày nghỉ lễ của Ukraina vào 20181 Tháng MộtNew Year’s Day 7 Tháng MộtChristmas 8 Tháng MộtChristmas observed 8 Tháng BaInternational Women’s Day 8 Tháng TưEaster Sunday 9 Tháng TưEaster Sunday observed 1 Tháng NămInternational Workers’ Day 9 Tháng NămVictoryDay 27 Tháng NămWhitsunday 28 Tháng NămWhitsunday observed 28 Tháng SáuConstitutionDay 24 Tháng TámIndependenceDay 14 Tháng MườiDefenderOfUkraineDay 15 Tháng MườiDefenderOfUkraineDay observed 25 Tháng Mười HaiCatholicChristmasDay

lịch 2018 tháng 3