lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì

Lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì : Định nghĩa, ví dụ, từ vựng chuyên ngành chứng. admin 18/07/2021. Lúc này, hội chứng khoán được coi là một chủ đề "hot" cùng là nghành new đắm say tương đối nhiều tín đồ. Tuy nhiên, chúng ta thường xuyên lo ngại với sợ hãi do trong lĩnh vực này hay áp dụng tương đối nhiều trường đoản cú vựng giờ Anh phức tạp. Sàn giao dịch chứng khoán là cụm từ khá phổ biến và quen thuộc với mọi người, nhất là với những ai hoạt động trong lĩnh vực kinh tế - tài chính. Hiểu theo cách đơn giản, sàn giao dịch chứng khoán là nơi để người mua và người cung cấp cổ phiếu gặp nhau. Trao đổi Sàn chứng khoán trong tiếng Anh là : Stock exchange. Nội dung liên quan: [Giải mã] Ý nghĩa của các con số trong phong thủy. Stock exchange được phát âm trong tiếng anh là: /ˈstɑk ɪksˌtʃeɪndʒ/ Các từ đồng nghĩa với Stock exchange Siêu Thì Vay Tiền Online. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ Chứng Khoán trong Tiếng Anh là gì Định nghĩa, ví Sàn Chứng Khoán Tiếng Anh Là Gì Định Nghĩa, Ví Dụ, Lên … giao dịch chứng khoán in English Glosbe – Glosbe Dictionary4.[HOT] Thuật ngữ Tiếng Anh về chứng khoán 2022 không thể bỏ qua! sàn chứng khoán tiếng anh là gì – Mỹ Phẩm và câu chuyện “lên sàn” – Tạp chí Kinh tế Sài Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành chứng khoán giao dịch chứng khoán – Wikipedia tiếng Sàn Chứng Khoán Tiếng Anh Là Gì Định Nghĩa, Ví Dụ, Từ … ngữ tiếng Anh về chứng khoán cần phải nắm vững – AMANhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Tiếng Anh -TOP 9 lên men tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 10 lên kế hoạch cho chuyến đi chơi bằng tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 lè lưỡi tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 lâu rồi không gặp tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 lân sư rồng tiếng anh HAY và MỚI NHẤTTOP 9 lá sách bò tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 8 lá dứa tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤT Key takeawaysThị trường chứng khoán là nơi người mua và người bán gặp nhau để trao đổi cổ phần vốn chủ sở hữu của các công ty đại số từ vựng Asset, Bond, Big Board, Crash, Dividend, …Một số thuật ngữ và viết tắt CAC-40, DAX index, Wall Street, Alternative minimum tax AMT, Non-fungible token NFT, …Những nguồn tài liệu Stock market terminology for beginners, Dictionary of stock market, Stock market dictionary, …Một số mẫu câuBond traders won't rest content with such simple is a lot of liquidity moving into bonds and is no idle problem in the mutual fund business today.…Chứng khoán tiếng Anh là securities /sɪˈkjʊərətiz/ là một bằng chứng tài sản hoặc phần vốn của công ty hay tổ chức đã phát hành. Chứng khoán có thể là hình thức chứng chỉ, bút toán ghi sổ hay dữ liệu điện tử. Chứng khoán là tài sản bao gồm các loại như cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền, chứng quyền có bảo đảm, quyền mua cổ phần, chứng chỉ lưu ký; chứng khoán phái sinh và các loại chứng khoán khác.Theo Wikipedia.Phiên âm và phát âm tiếng Anh /sɪˈkjʊərətiz/ Thị trường chứng khoán là gì?Thuật ngữ thị trường chứng khoán Stock market dùng để chỉ một số sàn giao dịch trong đó cổ phiếu của các công ty đại chúng được mua và bán. Các hoạt động tài chính như vậy được thực hiện thông qua các sàn giao dịch chính thức và thông qua các thị trường phi tập trung OTC hoạt động theo một bộ quy định xác định. Cả “thị trường chứng khoán” và “sàn giao dịch chứng khoán” thường được sử dụng thay thế cho nhau. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về thị trường chứng khoán thông dụngAAsk Trái ngược với giá thầu, đây là mức giá tối thiểu mà người bán sẵn sàng nhận cho chứng khoánAgent Đó là người ghi lại các lệnh mua và bán trên thị trường tài chính cho khách hàng của mìnhAveraging down Khi một nhà đầu tư tận dụng sự sụt giảm để mua thêm cổ phiếuArbitrage Một giao dịch trong đó một chứng khoán được bán để mua một chứng khoán khác, được coi là có tiềm năng thu được lợi nhuận cao hơnAsset Những gì được giao dịch trên thị trường, chẳng hạn như cổ phiếu, trái phiếu, tiền tệ hoặc nguyên liệu thôBBid Giá của nhu cầu thị trường hiện tạiBeta Một hệ số đo lường mức độ biến động tương đối hoặc rủi ro cụ thể của chứng khoán so với điểm chuẩn của nóBear market Một khoảng thời gian khi giá giảmBond Bảo đảm nợBlue chip stocks Cổ phiếu của các công ty lớn dẫn đầu trong lĩnh vực của market Một khoảng thời gian khi giá tăngBroker Một trung gian chịu trách nhiệm đặt lệnh mua và bán trên thị trườngBig Board Một thuật ngữ không chính thức cho Sở giao dịch chứng khoán New YorkBuy-out Một kế hoạch tài chính cho phép mua một công ty thông qua một công ty cổ phầnBoom Cổ phiếu tăng giá nhanh khi số người muốn mua nhanh vượt quá số người muốn bán cổ phiếuBounce Một cổ phiếu đang tăng trở lại sau khi giảm đáng kểBourse Đó là nơi mà các cổ phiếu và cổ phần được niêm yết trên thị trường chứng khoán được mua và bán bởi các nhà đầu tưCCapital Giá trị của một công ty liên quan đến giá thị trườngCash Một thị trường nơi cổ phiếu được trao đổi ngay lập tức thành tiền tệCommodities Thương mại, với số lượng lớn nguyên liệu thô và nói chung là các nguyên liệu cơ bản hơn, có thể là kim loại, nông nghiệp, năng lượng, Giá đóng cửa sở giao dịch chứng khoán, được dùng làm tham chiếu cho ngày mở cửa giao dịch tiếp theoCrash Sự sụp đổ mạnh mẽ và quy mô lớn về giá của một hoặc nhiều loại tài sảnDDay trading Liên tục thực hiện các động thái đầu cơ mua và bán trong cùng một ngày trước khi thị trường đóng cửaDividend Thu nhập của một công ty được chia đều cho các cổ đông tương ứng với số cổ phiếu họ nắm giữDeal Việc bán tài sản của công ty hoặc cổ phiếu trên thị trường chứng khoánDebenture Một khoản nợ được huy động bởi một công ty, chính quyền địa phương hoặc nhà nướcDip Giảm nhẹDrift Xu hướng giảmEEarnings per share Nó chỉ ra sự tăng trưởng lý thuyết của một cổ đôngExpense ratio Tỷ lệ phần trăm tài sản của quỹ bị mất mỗi năm để thanh toán các hóa đơn lớnFFactor Các trường hợp có thể ảnh hưởng đến giá cổ phiếuFluctuate to Những thay đổi đi lên hoặc đi xuống của một thị trường trong một nghiên cứu dài hạnFloatation Bán một phần của công ty dưới hình thức cổ phiếu, sau đó được giao dịchGGoing long Có nghĩa là đã thấy trước một xu hướng tăng đối với một tài sản tài chínhGo-between Chúng can thiệp giữa các tác nhân kinh tế bằng cách điều chỉnh cung vốn theo cầu vốn, tức là rút các khoản tiết kiệm chưa sử dụng của một số tác nhân này để cho các tác nhân khác vay hoặc cho các tác nhân khác vay stocks Cổ phiếu của một công ty mà các nhà đầu tư và thương nhân kỳ vọng sẽ tiếp tục tăng trưởng nhanh chóngHHaircut Mức chênh lệch giá thầu cực kỳ chặt chẽ cho một cổ phiếu cụ thểHigh Mức độ bảo mật caoHold out Mức giá cao nhất bị người bán chặn lại để trì hoãn việc tăng giáIIndex funds Một quỹ đầu tư tìm cách tái tạo, càng nhiều càng tốt, hiệu suất của một tiêu chuẩn thị trường chứng khoán cụ thểInvestment Đó là mua hoặc bán chứng khoán trên thị trường tài chínhIndex Một chỉ số mà các nhà đầu tư sử dụng để đánh giá, đánh giá và so sánh một nhóm cổ phiếuIssue Tăng số lượng cổ phần trong vốn cổ phần của công tyLLittle Board Một thuật ngữ không chính thức cho Sở giao dịch chứng khoán thứ hai của New YorkLiquidity Khả năng mua hoặc bán tài sản nhanh chóng với số lượng lớnList Để được tham gia thị trường chứng khoánLeverage Vay cổ phiếu từ một công ty môi giới và bán chúng với giá cao hơn, sau đó giữ lại số tiền dư thừaLow Mức độ bảo mật thấpLoser Khi giá trị cổ phiếu giảmMMargin Đó là sự khác biệt giữa tổng giá trị khoản đầu tư của một người và giá trị được cho vay bởi nhà môi giới của một ngườiMarket Order Yêu cầu mua hoặc bán tài sản trên thị trường chứng khoán. Nó có thể được gửi trực tiếp đến thị trường tài chính hoặc đến một trung gianMoving average Giá trung bình của một cổ phiếu trong một khoảng thời gian nhất địnhMutual fund Một công cụ tài chính dựa trên số tiền huy động được từ nhiều nhà đầu tư đối với các loại chứng khoán và cổ phiếu khác nhauMiddleman Đồng nghĩa với broker, go-between, intermediaryNNegotiator Thực hiện các giao dịch thị trường chứng khoán thay mặt cho khách hàng của mình, những người đặt lệnh đầu tư với nóNegotiable Một chứng khoán thường được giao dịch trên thị trường thứ cấp sau khi được bán trên thị trường sơ cấpOOpening Giá hiển thị sớm nhất cho chứng khoán vào đầu ngày giao dịchPPortfolio Một tập hợp các khoản đầu tư được nắm giữ bởi một nhà đầu tưPink Sheet Stocks Chứng khoán không đáp ứng các yêu cầu để được niêm yết trên thị trường tiêu chuẩn, nhưng chúng có thể được giao dịch không cần kê đơn’Price-to-earnings ratio Nó so sánh giá hiện tại với thu nhập để xác định xem cổ phiếu được định giá quá cao hay bị định giá thấpPlummet to Đồng nghĩa với lao xuốngPlunge to Sụp đổ, suy thoáiPrice Giá trị giao dịch chứng khoánQQuote Thông tin giá cổ phiếu mới nhấtRRally Sự gia tăng sau thông tin tích cực hoặc cảm giác tin tưởng của công chúngRange bound share Một giao dịch trong đó khoản lỗ khi bán cổ phần được giảm xuống mức thấp nhất có thểRetreat Đề cập đến sự sụt giảm của một cổ phiếu sau khi tăngRepresentative Các chuyên gia được cấp phép kinh doanh cổ phiếu và cổ phiếu thay mặt cho các nhà đầu tưRocket Một thị trường có cổ phiếu đang leo thang nhanh chóng một cách bất ngờSSecurities Cổ phiếu và cổ phần được giao dịch trên thị trường chứng khoánSector Một nhóm cổ phần của cùng một tập đoànShort selling Bán chứng khoán mà bạn không sở hữu để mua lại sau nàyStock symbol Một sự kết hợp duy nhất của các chữ cái hoặc số được sử dụng để xác định một cổ phần trên thị trường chứng khoánStocks Chứng khoán và chức danhSlump Đồng nghĩa với sụp đổSpike Một sự gia tăng rất mạnh của một thị trườngSpread Đó là biên độ giữa giá mua và giá bán của một cổ phiếuStake Đóng góp tài chính từ công ty này sang công ty khácStock exchange Nơi giao dịch chứng khoánStock market Đồng nghĩa với Stock exchangeStockholder Một thể nhân hoặc pháp nhân nắm giữ cổ phần trong một công tySpeculation Thực hiện nhiều giao dịch tài chính ngắn hạn với kỳ vọng thu lãi vốn nhanhSoar Một từ khác cho RocketTTrade Mua và bán trên thị trường tài chínhTarget-date-fund Các khoản đầu tư có ngày đáo hạn mục tiêu phù hợp với các mục tiêu chính trong cuộc sống của nhà đầu tưTumble Đồng nghĩa với suy sụp, chùn bướcTrafficker Người phụ trách quản lý kỹ thuật và tổ chức không gian quảng cáo và các chiến dịch trên trang web, ứng dụng di động hoặc mạngTrustee Một số tổ chức như ngân hàng, công ty đầu tư, công ty quản lý, công ty bảo hiểmTreasury bond Tài liệu chính thức của Hoa Kỳ cho thấy ai đó đã cho chính phủ Hoa Kỳ vay tiền sẽ được trả lại sau mười năm và tiền lãi sẽ được trả hai lần một nămThe grey market Một hệ thống không chính thức nhưng không hoàn toàn bất hợp pháp trong đó các sản phẩm được mua và bánUUnit trust Một dịch vụ nơi các chuyên gia tài chính đầu tư tiền của nhiều người vào nhiều công ty khác nhauVVolatility Một cổ phiếu tăng giảm nhanh chóngVolume Số lượng chứng khoán được giao dịch trong một phiên giao dịch hoặc giao dịchVenture capital Tiền được đầu tư hoặc có sẵn để đầu tư vào một công ty mới, đặc biệt là một công ty có rủi roYYield Thu nhập hàng năm mà một cổ phiếu mang lại, tại một thời điểm nhất định, cho người nắm giữ nóThuật ngữ và viết tắt tiếng Anh về thị trường chứng khoánCAC-40 Pháp Chỉ số thị trường chứng khoán chính của Sở giao dịch chứng khoán ParisCOMEX New York Đó là một sàn giao dịch năng lượng và kim loại quý được thành lập ở New York vào năm 1933, hợp nhất với Nymex, chính nó đã được Chicago Mercantile Exchange mua lại vào tháng 8 năm 2008DAX index Đức Hoặc Deutscher AktienindeX, là chỉ số giao dịch chứng khoán chính của ĐứcDow-Jones Mỹ Chỉ số chứng khoán lâu đời nhất của MỹHang-seng index Hồng Kông Đây là chỉ số hàng đầu của Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông và được điều hành bởi Hang Seng Indexes Company Limited, một công ty con của Ngân hàng Hang SengRTS Index Hay Hệ thống giao dịch của Nga, là một chỉ số thị trường chứng khoán dựa trên 50 công ty Nga được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán RTS MoscowWall Street Mỹ Đó là sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất thế giới, có trụ sở tại ManhattanInitial Public Offering IPO Khi một công ty quyết định bắt đầu bán cổ phiếu ra công chúngAdjusted present value APV Giá trị hiện tại ròng của một dự án hoặc công ty nếu được tài trợ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu cộng với giá trị hiện tại của lợi ích tài chínhAlternative Minimum Tax AMT Hệ thống thuế song song hoạt động dưới cái bóng của hệ thống thuế thông thườngAnnual percentage yield APY Tỷ lệ phần trăm phản ánh số tiền hoặc tiền lãi mà bạn kiếm được từ số tiền trong tài khoản ngân hàng trong hơn một nămAnnual percentage rate APR Lãi suất của bạn trong cả năm, cùng với mọi chi phí hoặc lệ phí liên quan đến khoản vay của bạnBureau of Labor Statistics BLS Cơ quan tìm hiểu thực tế chính của Chính phủ Liên bang trong lĩnh vực thống kê và kinh tế lao động rộng lớnCapital asset pricing model CAPM Mô tả lý tưởng về cách thị trường tài chính định giá chứng khoán và do đó xác định lợi nhuận kỳ vọng từ các khoản đầu tư vốnNon-fungible token NFT Mã thông báo dựa trên chuỗi khối đại diện cho một tài sản duy nhất như một tác phẩm nghệ thuật, nội dung kỹ thuật số hoặc phương tiện truyền thôngVolume-weighted average price VWAP Chỉ báo phân tích kỹ thuật được sử dụng trên các biểu đồ trong ngày sẽ đặt lại vào đầu mỗi phiên giao dịch mới52-week range Điểm dữ liệu được báo cáo theo truyền thống bởi các phương tiện truyền thông tài chính in ấn, nhưng hiện đại hơn được đưa vào nguồn cấp dữ liệu từ các nguồn thông tin tài chính trực tuyếnThe FTSE 100 Con số thể hiện giá trị của giá cổ phiếu của 100 công ty quan trọng nhất của Anh, được xuất bản bởi Financial TimesOFEX Sàn giao dịch chứng khoán của Vương quốc Anh cho cổ phiếu của các công ty nhỏThe S&P 500 Danh sách cung cấp giá cổ phiếu trong 500 công ty quan trọng nhất ở Hoa KỳNASDAQ Một thị trường điện tử toàn cầu để mua và bán chứng nguồn tài liệu tiếng Anh về thị trường chứng khoánCác cuốn sách người đọc nên tham khảo gồm cóStock Market Terminology for BeginnersDictionary of Stock MarketStock Market DictionaryStock Trading TermsNgoài ra, người đọc có thể học thêm về thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán qua các ứng dụng sauStock market Terminologies có sẵn tại CH PlayGlobal Stock Market & Terms có sẵn tại App StoreMẫu hội thoại sử dụng từ vựng & thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoánTrong 2 đoạn hội thoại mẫu sau, các từ vựng & thuật ngữ chứng khoán sẽ được sử dụng và gạch hội thoại 1A What happened to you? You look miserable! Có chuyện gì đã xảy ra với bạn vậy? Bạn trông thật khổ sở!B Didn’t you catch the morning news? The stock market dropped significantly today. The DOW is 150 points down now! The situation of my portfolio is catastrophic. Bạn đã nghe tin tức sáng nay chưa? Thị trường chứng khoán đã đi xuống rất nhiều ngày hôm nay. DOW đang giảm 150 điểm! Danh mục đầu tư của tôi đang gặp thảm hoạ lớn.A Bond traders probably won't be satisfied with such a straightforward arbitrage. Tôi nghĩ các nhà giao dịch trái phiếu sẽ không hài lòng với sự chênh lệch giá đơn giản như vậyB I have significant investments in the debt market and derivatives. Not only that, I also own shares of many businesses that have seen their stock prices plummet this morning. Tôi có những khoản đầu tư đáng kể vào thị trường nợ và các công cụ phái sinh. Không những thế, tôi còn sở hữu cổ phiếu của nhiều doanh nghiệp đã chứng kiến ​​​​giá cổ phiếu của họ giảm mạnh vào sáng nay.A That’s so unfortunate! Thật không may!Đoạn hội thoại 2A Thank you for calling to XYZ Stock exchange. How may I help you? Cảm ơn bạn đã gọi đến Sàn giao dịch chứng khoán XYZ. Tôi có thể giúp gì cho bạn?B I’m having a difficulty. I currently don’t have a stockbroker. Last week I made the decision to invest by myself and chose riskier equities in the hopes of a higher return. I believed I could distinguish between a bull market and a bear market, just like brokers. My mistake resulted badly. Tôi đang gặp một vấn đề. Hiện tại, tôi không có một nhà môi giới chứng khoán. Tuần trước, tôi quyết định tự mình đầu tư và mua những cổ phiếu kém an toàn hơn với hy vọng thu được lợi nhuận cao hơn. Tôi nghĩ rằng tôi có thể phân biệt được sự khác biệt giữa thị trường giá xuống và thị trường giá lên như các nhà môi giới. Sai lầm của tôi đã để lại hậu quả xấu.A In current situations, we suggest you either sell all or most of your stocks and wait for the right time. A number of bear markets were seen sinking more than two times in the past. Trong các tình huống hiện tại, chúng tôi khuyên bạn nên bán tất cả hoặc hầu hết cổ phiếu của mình và đợi thời điểm thích hợp. Một số thị trường giá xuống trong quá khứ đã chìm hơn hai lần.B What should I do with the stocks, then? Vậy tôi nên làm gì với các cổ phiếu?A Meanwhile we find you a broker, we suggest that you follow the market closely to notice changes and sell when it’s going up. Then you should wait for our broker to contract you via phone. Trong khi chúng tôi tìm cho bạn một nhà môi giới, chúng tôi khuyên bạn nên theo dõi thị trường chặt chẽ để nhận thấy những thay đổi và bán khi nó tăng giá. Sau đó, bạn nên đợi nhà môi giới của chúng tôi ký hợp đồng với bạn qua điện thoại.B Thanks! I won't do anything until I see what happens. Cảm ơn! Tôi sẽ chờ xem điều gì xảy ra trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào.Xem thêmTiếng anh ngành công nghệ thực phẩmTiếng Anh chuyên ngành y dượcTiếng Anh chuyên ngành cơ khíTổng kếtQua bài viết sau, mong rằng người đọc đã tham khảo được nhiều từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán mới và có thể áp dụng chúng một cách hiệu quả trong cuộc sống, học tập và công việc trong tương tham khảo"Stock Market Vocabulary Top 100 Words You Need To Know." GlobalExam Blog, 20 Oct. 2021, Markets." Cambridge Dictionary English Dictionary, Translations & Thesaurus, of Stock Market Terms." Nasdaq, Is the Stock Market, What Does It Do, and How Does It Work?" Investopedia, 3 Aug. 2005, English 276 – The Stock Market – Chứng khoán là một lĩnh vực kinh tế tài chính, đầu tư rất phổ biến hiện nay. Điểm chứng khoán tăng hay giảm phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố, đồng thời cũng là yếu tố để nhà đầu tư nhận biết giá trị cổ phiếu của mình. Số lượng tham gia thị trường chứng khoán hiện nay rất đông, nhưng phần lớn đều là những nhà đầu tư mới, nhỏ lẻ, chưa hiểu rõ về các vấn đề liên quan đến chứng khoán. Vậy sàn chứng khoán là gì và trong tiếng anh như thế nào? Để bạn đọc hiểu rõ hơn, chúng tôi sẽ hướng dẫn qua bài viết dưới đây Sàn chứng khoán tiếng anh là gì? Sàn chứng khoán tiếng anh là gì?Sàn chứng khoán là nơi các nhà đầu tư thực hiện giao dịch mua bán các loại chứng khoán đang có trên thị trường. Ngoài mua bán chứng khoán, bạn còn có thể trao đổi, tặng cũng như chuyển nhượng loại tài sản bao gồm cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ, phái sinh và các loại tài sản đầu tư khác trên thể hiểu đơn giản, sàn giao dịch là một nơi trung gian hỗ trợ các công ty phát hành hoặc thu hồi chứng khoán, thực hiện các nghĩa vụ nợ – vốn cho nhà đầu tư, nơi chi trả cổ tức,… Cũng như là một sân chơi để người mua và người bán chứng khoán trao đổi với nhau. Bên cạnh đó, các sàn chứng khoán cũng cung cấp một lượng lớn thông tin công ty, tài liệu đầu tư để bạn tham khảo kỹ trước khi ra quyết Sàn chứng khoán tiếng anh là gì?Sàn chứng khoán trong tiếng Anh là Stock exchangeStock exchange được phát âm trong tiếng anh là /ˈstɑk ɪksˌtʃeɪndʒ/Các từ đồng nghĩa với Stock exchangesecurities exchange /sɪˈkjʊərətiz ɪksˈtʃeɪndʒ/ sàn giao dịch chứng khoán bours UK/bɔːs/ US /bɔːrs/ sở giao dịch chứng khoán3. Các khái niệm cơ bản về thị trường chứng khoánSell and buy Mua và bánExchange traded funds ETF quỹ hoán đổi danh mục quỹ chỉ số chứng khoánStock market Thị trường chứng khoánStock Cổ phiếuGo up/rise TăngGo down/fall/decline/depreciate GiảmRise suddenly/jump/boom/soar/skyrocket Tăng vọtTake a nose dive/collapse/slump/drop sharply Giảm đột ngộtBull market Thị trường bò tót thị trường theo chiều giá lênBear market Thị trường gấu thị trường theo chiều giá xuốngLimit up Giá trầnLimit down Giá sànCapital reduction Giảm vốnOpening price Giá mở cửa/giá đầu ngàyClosing price Giá đóng cửa/giá cuối ngàyFundamental Analysis phân tích cơ bảnMacro analysis Phân tích vĩ môIndustry analysis Phân tích ngànhFiscal policy chính sách tài khóaMonetary policy chính sách tiền tệProfitability Khả năng sinh lờiMarket beta Hệ số betaCapital expenditure Chi phí vốnDividend yield Tỷ lệ cổ tứcStock price Giá cổ phiếuInstitutional investors Nhà đầu tư tổ chứcForeign investors Nhà đầu tư nước ngoàiInvestment trust Ủy thác đầu tưDealer Đại lýMargin trading Giao dịch ký quỹFinancial derivatives Sản phẩm tài chính phái sinhMoving average MA – Trung bình động Chi phí trung bình của các nhà đầu Một số thuật ngữ Tiếng Anh về giao dịch chứng khoánDưới đây là các thuật ngữ tiếng Anh trong chứng khoán thường được sử dụng nhất. Cùng Topica Native tham khảo Các loại chứng khoán và cổ phiếuSecurity Chứng khoán Là các loại giấy tờ có giá và có thể mua bán trên thị trường chứng khoán. Khi đó chứng khoán là hàng hóa trên thị trường Chứng khoán phái sinh Là những công cụ được phát hành trên cơ sở những công cụ đã có như cổ phiếu, trái phiếu. Nhằm nhiều mục tiêu khác nhau như phân tán rủi ro, bảo vệ lợi nhuận hoặc tạo lợi Cổ phần Chỉ các chứng nhận hợp lệ về quyền sở hữu một phần đơn vị nhỏ nhất của một doanh shares Cổ phiếu lưu hành trên thị trường Là số cổ phần hiện đang được các nhà đầu tư nắm giữ. Bao gồm cả các cổ phiếu giới hạn được sở hữu bởi nhân viên của công ty hay cá nhân khác trong nội bộ công stock Cổ phiếu phổ thông / Cổ phiếu thường Là loại chứng khoán đại diện cho phần sở hữu của cổ đông trong một công ty hay tập đoàn. Cho phép cổ đông có quyền bỏ phiếu và được chia lợi nhuận từ kết quả hoạt động kinh doanh thông qua cổ tức và/hoặc phần giá trị tài sản tăng thêm của công ty theo giá thị Các thuật ngữ trong chứng khoán về một số tài liệuProspectus Bản cáo bạch Khi phát hành chứng khoán ra công chúng, công ty phát hành phải công bố cho người mua chứng khoán những thông tin về bản thân công ty, nêu rõ những cam kết của công ty và những quyền lợi của người mua chứng khoán… Dựa trên cơ sở đó người đầu tư có thể ra quyết định đầu tư hay không. Tài liệu phục vụ cho mục đích đó gọi là Bản cáo bạch hay Bản công bố thông statement Báo cáo tài chính. Là các bản ghi chính thức về tình hình các hoạt động kinh doanh của một doanh Các thuật ngữ về chứng khoán trong hoạt động mua bánEquity carve out Bán cổ phần khơi mào / Chia Tách một phần Xảy ra khi công ty mẹ tiến hành bán ra công chúng lần đầu một lượng nhỏ dưới 20% cổ phần của công ty con mà nó nằm hoàn toàn quyền sở Sales hay Short selling hoặc Shortening Bán khống Là một nghiệp vụ được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận thông qua giá chứng khoán out Bán tháo Bán nhanh bán gấp một chứng khoán hay một loại hàng hóa nào đó bất chấp giá cả, có thể bán với mức giá thấp hơn rất nhiều so với khi mua Các thuật ngữ trong đầu tư chứng khoán về một số hoạt động khác Underwrite Bảo lãnh Một người hoặc một tổ chức chấp nhận rủi ro mua một loại hàng hóa giấy tờ nào đó để đổi lấy cơ hội nhận được món lời trap Bẫy giảm giá Một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu giảm giá sau một đợt tăng liên tiếp. Bull trap Bẫy tăng giá Một tín hiệu giả cho thấy dường như chứng khoán đang có dấu hiệu đảo chiều, bắt đầu tăng giá sau một đợt sụt giảm liên stock Cầm cố chứng khoán Một nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán trên cơ sở hợp đồng pháp lý của hai chủ thể tham gia. Trong đó quy định rõ giá trị chứng khoán cầm cố, số tiền vay, lãi suất và thời hạn trả nợ, phương thức xử lý chứng khoán cầm Các chỉ sốMargin of safety Biên an toàn. Khi mức giá thị trường thấp hơn nhiều so với mức giá nội tại mà nhà đầu tư xác định thì khoảng chênh lệch giữa hai giá trị này được gọi là biên an – Decline Index Chỉ số A-D. Chỉ số A-D là chỉ số xác định xu hướng thị Các thuật ngữ trong đầu tư chứng khoán khácClearing Bù trừ chứng khoán và tiền Bù trừ chứng khoán và tiền là khâu hỗ trợ sau giao dịch chứng Term Investments Các khoản đầu tư ngắn hạn Một tài khoản thuộc phần tài sản ngắn hạn nằm trên bảng cân đối kế toán của một công gap Chênh giá mở cửa thị trường Trong giao dịch cổ phiếu chênh giá mở cửa thị trường là hiện tượng giá mở cửa chênh lệch rất lớn so với giá đóng cửa ngày hôm trước. Thông thường do những thông tin đặc biệt tốt hoặc đặc biệt xấu trong thời gian thị trường đóng spread Chênh lệch giá đặt mua/bán Là mức chênh lệch giữa giá mua và giá bán của cùng một giao dịch cổ phiếu, hợp đồng tương lai, hợp đồng quyền chọn, tiền tệ.5. Một số câu hỏi thường gặpThị trường chứng khoán có đặc điểm gì?Với các nguyên tắc được đề cập rõ tại bộ Luật Chứng khoán, nhà đầu tư cũng có thể tham khảo thêm các đặc điểm của thị trường chứng khoán trước khi quyết định đầu thanh khoản Chứng khoán là loại tài sản có tính thanh khoản cao hơn các loại khác nhờ vào khả năng mua bán nhanh chóng qua thị trường. Hiện nay, cổ phiếu là loại hình mang tính thanh khoản cao ro theo thị trường Chứng khoán là loại tài sản chịu tác động thông qua biến đổi của thị trường làm ảnh hưởng đến giá trị. Các vấn đề tạo nên rủi ro có thể là lạm phát, chính trị hoặc biến động của chính thị trường năng sinh lời Chứng khoán có khả năng sinh lời ổn định thông qua việc chia cổ tức của các doanh nghiệp hoặc biến động tăng giá chứng khoán trên thị nghĩa chung của các màu trong thị trường chứng khoán?Có thể thấy trên bảng giá, các màu sắc nhấp nháy liên tục và có sự chuyển động rất nhanh, điều này thể hiện sự thay đổi của giá cả cổ phiếu. Nhìn chung khi các bạn thấy sắc đỏ chiếm đa số trên bảng giá thì có lẽ đó là một ngày buồn của thị trường. Nói cách khác, đây là một ngày với những giao dịch buồn tẻ, ảm đạm khi các cổ phiếu đang xuống giá. Còn khi sắc xanh lá bao phủ cũng là lúc thị trường đang đà đi lên, giá cổ phiếu tăng so với phiên giao dịch trước đó, đem lại tinh thần lạc quan cho các nhà đầu vào các màu sắc này mà các nhà đầu tư có thể nắm bắt được tổng quát về các chỉ số giá. Từ đó các bạn có thể quyết định xem nên mua hay bán các cổ phiếu mà mình đang nắm thể thấy rằng toàn bộ các chỉ số giá nếu đều là màu xanh thì điều này đồng nghĩa rằng tổng quan thị trường chứng khoán đang đi lên và hứa hẹn sẽ còn tăng trưởng trong thời gian thêm Điểm chứng khoán là gì? Cập nhật 2022Xem thêm Đòn bẩy tài chính trong chứng khoán là gì?Trên đây là các nội dung giải đáp của chúng tôi về Sàn chứng khoán tiếng anh là gì? Trong quá trình tìm hiểu, nếu như các bạn cần Công ty Luật ACC hướng dẫn các vấn đề pháp lý vui lòng liên hệ với chúng tôi để được giải đáp. ✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ ACC cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc ✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình ✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn ✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật ✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác ✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin

lên sàn chứng khoán tiếng anh là gì